Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
跼蹐 cục tích
•
跼蹟 cục tích
1
/2
跼蹐
cục tích
Từ điển trích dẫn
1. Vẻ sợ hãi căng thẳng.
2. Co quắp, cong queo.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ngọc uyển lưu - 玉腕騮
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭
(
Hạ Hoàn Thuần
)
Bình luận
0
跼蹟
cục tích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Co quắp, không duỗi ra được — Chỉ hoàn cảnh khốn cùng, không xoay trở được.
Bình luận
0